1. Hàm And
- Cấu trúc: And (logiccal1, logical 2,….)
+ Trong đó logical 1, logical 2 là các biểu thức điều kiện.
+ Có tối đa 256 biểu thức logical.
- Giá trị trả về của hàm And:
+ Trả về giá trị True: Nếu tất cả các điều kiện mang giá trị đúng.
+ Trả về giá trị False: Nếu tồn tại 1 điều kiện mang giá trị sai.
- Bảng giá trị:
And (Logical 1, logical 2, logical 3)
| ||
Logical 1
|
Logical 2
|
Logical 3
|
True
|
True
|
True
|
True
|
False
|
False
|
False
|
True
|
False
|
False
|
False
|
False
|
2. Hàm Or
- Cấu trúc: And (logical 1, logical 2, ….)
+ Trong đó logical 1, logical 2, … là các biểu thức điều kiện.
+ Có tối đa 256 giá trị logical
- Giá trị trả về của hàm Or:
+ Trả về giá trị True: nếu có ít nhất 1 điều kiện mang giá trị đúng.
+ Trả về giá trị False: Nếu tất cả các điều kiện đều sai.
Bảng giá trị của hàm Or:
Or (Logical 1, logical 2)
| ||
Logical 1
|
Logical 2
|
Logical 3
|
True
|
True
|
True
|
True
|
False
|
True
|
False
|
True
|
True
|
False
|
False
|
False
|
3. Hàm Not
- Cú pháp: Not (Logical)
+ Trong đó : Logical bắt buộc phải có
+ Hàm Not là hàm lấy giá trị nghịch đảo hay sử dụng trong các hàm lượng giác.
- Giá trị trả về của hàm Or:
+ Trả về giá trị True nếu Logical mang giá trị False.
+ Trả về giá trị False nếu Logical mang giá trị True.
Bảng giá trị của hàm Not:
Giá trị điều kiện
|
Kết quả phép Or (Điều kiện)
|
True
|
False
|
False
|
True
|
4. Hàm Sum
Là hàm giúp tính tổng các giá trị trong ô hay trong 1 danh sách trong excel. Là công cụ giúp tính toán nhanh chóng.
- Cú pháp: Sum (giá trị 1, giá trị 2, ….)
+ Trong đó: giá trị 1, giá trị 2 là các giá trị cần tính tổng.
+ Giá trị trả về: Là giá trị số.
- Ví dụ sử dụng hàm Sum.
Ta sử dụng hàm Sum để tính lương thực lĩnh cho nhân viên:
Kết quả:
5. Hàm Count
- Cú pháp: Count (value 1, value 2, …)
- Hàm Count sử dụng đếm số ô có thỏa mãn điều kiện nào đó.
- Ví dụ đếm số ô có giá trị số trong bảng sau:
- Sử dụng hàm Count: Cấu trúc Count (F9:J12).
Trên đây mình giới thiệu một số hàm cơ bản trong excel. Chúc các bạn thành công !