Sunday, March 17, 2019

1. 50 PHÍM TẮT DÙNG CTRL TRONG EXCEL

Ctrl + Z: Quay lại bước đã làm trước đó.
Ctrl + Y:  Chuyển tới bước làm sau cùng.
Ctrl + C: Copy nội dung của trong Excel.
Ctrl + X: Copy và xóa nội dung của ô được chọn.
Ctrl + V: Dán dữ liệu copy vào ô Excel
Ctrl + Delete: Xóa văn bản đến cuối dòng.
Ctrl + Shift + : (dấu hai chấm): Chèn thời gian hiện tại
Ctrl + PageDown: Chuyển sang sheet bên trái
Ctrl + PageUp: Chuyển sang sheet bên phải
Ctrl + W:  Đóng bảng tínhexcel
Ctrl + O: Mở bảng tính excel mới
Ctrl + S :  Lưu bảng tính excel
.com/proxy/
Ctrl + Space (Phím cách): Chọn toàn dữ liệu trong cột.
Ctrl + Shift + * (dấu sao): Chọn toàn bộ khu vực xung quanh các ô đang hoạt động.
Ctrl + phím A (hoặc Ctrl + phím Shift + phím cách): Chọn toàn bộ bảng tính excel
Ctrl + Shift + Page Up: Chọn sheet hiện tại và trước đó trong cùng file Excel.
Ctrl + Phím Shift + Home: Chọn về đầu tiên của bảng tính.
Ctrl + Shift + Phím End: Chọn đến ô cuối cùng được sử dụng trên bảng tính
Ctrl + Shift + mũi tên trái / Ctrl + Shift + mũi tên phải: Chọn hoặc bỏ chọn một từ bên trái, bên phải.
Ctrl + Home: Di chuyển đến ô đầu tiên của một bảng tính.
Ctrl + Phím End: Di chuyển đến ô cuối cùng chứa nội dung trên một bảng tính.
Ctrl + F: Hiển thị hộp thoại Find and Replace (mở sẵn mục Tìm kiếm - Find).
Ctrl + Phím H: Hiển thị hộp thoại Find and Replace (Mở sẵn mục Thay thế - Replace).
Ctrl + G (hoặc F5 ): Hiển thị hộp thoại 'Go to'.
Ctrl + mũi tên trái / Ctrl + Mũi tên phải: Bên trong một ô: Di chuyển sang ô bên trái hoặc bên phải của ô đó.
Ctrl + D: Copy nội dung ô trên.
Ctrl + R: Copy nội dung ô bên trái.
Ctrl + " (dấu nháy kép): Copy nội dung ô bên trên và ở trạng thái chỉnh sửa.
Ctrl + ' (dấu nháy): Copy công thức của ô bên trên và ở trạng thái chỉnh sửa.
Ctrl + – (dấu trừ): Hiển thị menu xóa ô / hàng / cột.
Ctrl + Shift + + (dấu cộng): Hiển thị menu chèn ô / hàng / cột.
Shift + F2: Chèn / Chỉnh sửa một ô comment.
.com/proxy/
Ctrl + K: Chèn một liên kết.
Ctrl + 9: Ẩn hàng đã chọn trong excel.
Ctrl + Shift + 9: Hiển thị hàng đang ẩn trong vùng lựa chọn chứa hàng đó.
Ctrl + 0 (số 0): Ẩn cột được chọn trong excel
Ctrl + Shift + 0 (số 0): Hiển thị cột đang ẩn trong vùng lựa chọn.
Lưu ý: Trong Excel 2010 không có tác dụng, để hiện cột vừa bị ẩn, nhấn: Ctrl + Z.
Ctrl + 1: Hiển thị hộp thoại Format.
Ctrl + B (hoặc Ctrl + 2): Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng chữ đậm.
Ctrl + I (hoặc Ctrl + 3): Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng in nghiêng.
Ctrl + U (hoặc Ctrl + 4): Áp dụng hoặc hủy bỏ một gạch dưới.
Ctrl + 5: Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng gạch ngang.
Ctrl + Shift + $ (kí tự đô la): Áp dụng định dạng tiền tệ với hai chữ số thập phân.
Ctrl + Shift + ~ (dấu ngã): Áp dụng định dạng số kiểu General.
.com/proxy/
Ctrl + phím Shift + # (dấu thăng): Áp dụng định dạng ngày theo kiểu: ngày, tháng và năm.
Ctrl + phím Shift + @ : Áp dụng định dạng thời gian với giờ, phút và chỉ ra AM hoặc PM.
Ctrl + phím Shift + ^ (dấu mũ): Áp dụng định dạng số khoa học với hai chữ số thập phân.
Phím Ctrl + A: Hiển thị cách thức nhập sau khi nhập tên của công thức.
Ctrl + Phím Shift + A: Chèn các đối số trong công thức sau khi nhập tên của công thức.
Ctrl + Shift + phím Enter: Nhập công thức là một công thức mảng.
Ctrl + Shift + U: Chuyển chế độ mở rộng hoặc thu gọn thanh công thức.
Ctrl + ': Chuyển chế độ hiển thị công thức trong ô thay vì giá trị.

No comments:

Post a Comment

Over 50 Ebooks Excel and VBA free Download

1. Statistics and Probability for Engineering Applications With Microsoft Excel by W.J. DeCoursey - PDF Free Download Download Siz...