Showing posts with label DÙNG. Show all posts
Showing posts with label DÙNG. Show all posts

Sunday, April 14, 2019

DÙNG IF THEN ELSE TRONG VBA

Cấu trúc lệnh

If Điều kiện 1 Then
Biểu thức 1
Elseif  Điều kiện 2  then
Biểu thức 2
Else
Biểu thức 3
End If

Điều kiện

  • Toán tử
=  bằng
> Lớn hơn
< nhỏ hơn
>= Lớn hơn hoặc bằng
<= Nhỏ hơn hoặc bằng
<> khác
  • Logic
And  Và
or Hoặc
Xor cả 2 đúng hoặc sai là đúng
Not phủ định

Ví dụ 1
Private Sub CommandButton1_Click()
Dim firstnum, secondnum As Single
firstnum = Cells(1,1).Value
secondnum = Cells(1,2).Value
If firstnum>secondnum Then
  MsgBox “ The first number is greater than the second number”
If firstnum<secondnum Then
  MsgBox “ The first number is less than the second number”
Else
  MsgBox “ The two numbers are equal ”
End If
End Sub
Ví dụ 2
Private Sub CommandButton1_Click()
Dim mark As Integer
Dim grade As String
mark = Int(Rnd * 100)
Cells(1, 1).Value = mark
If mark < 20 And mark >= 0 Then
grade = “F”
Cells(2, 1).Value = grade
ElseIf mark < 30 And mark >= 20 Then
grade = “E”
Cells(2, 1).Value = grade
ElseIf mark < 40 And mark >= 30 Then
grade = “D”
Cells(2, 1).Value = grade
ElseIf mark < 50 And mark >= 40 Then
grade = “C-“
Cells(2, 1).Value = grade
ElseIf mark < 60 And mark >= 50 Then
grade = “C”
Cells(2, 1).Value = grade
ElseIf mark < 70 And mark >= 60 Then
grade = “C+”
Cells(2, 1).Value = grade
ElseIf mark < 80 And mark >= 70 Then
grade = “B”
Cells(2, 1).Value = grade
ElseIf mark <= 100 And mark > -80 Then
grade = “A”
Cells(2, 1).Value = grade
End If
End Sub

Sunday, March 17, 2019

1. 50 PHÍM TẮT DÙNG CTRL TRONG EXCEL

Ctrl + Z: Quay lại bước đã làm trước đó.
Ctrl + Y:  Chuyển tới bước làm sau cùng.
Ctrl + C: Copy nội dung của trong Excel.
Ctrl + X: Copy và xóa nội dung của ô được chọn.
Ctrl + V: Dán dữ liệu copy vào ô Excel
Ctrl + Delete: Xóa văn bản đến cuối dòng.
Ctrl + Shift + : (dấu hai chấm): Chèn thời gian hiện tại
Ctrl + PageDown: Chuyển sang sheet bên trái
Ctrl + PageUp: Chuyển sang sheet bên phải
Ctrl + W:  Đóng bảng tínhexcel
Ctrl + O: Mở bảng tính excel mới
Ctrl + S :  Lưu bảng tính excel
.com/proxy/
Ctrl + Space (Phím cách): Chọn toàn dữ liệu trong cột.
Ctrl + Shift + * (dấu sao): Chọn toàn bộ khu vực xung quanh các ô đang hoạt động.
Ctrl + phím A (hoặc Ctrl + phím Shift + phím cách): Chọn toàn bộ bảng tính excel
Ctrl + Shift + Page Up: Chọn sheet hiện tại và trước đó trong cùng file Excel.
Ctrl + Phím Shift + Home: Chọn về đầu tiên của bảng tính.
Ctrl + Shift + Phím End: Chọn đến ô cuối cùng được sử dụng trên bảng tính
Ctrl + Shift + mũi tên trái / Ctrl + Shift + mũi tên phải: Chọn hoặc bỏ chọn một từ bên trái, bên phải.
Ctrl + Home: Di chuyển đến ô đầu tiên của một bảng tính.
Ctrl + Phím End: Di chuyển đến ô cuối cùng chứa nội dung trên một bảng tính.
Ctrl + F: Hiển thị hộp thoại Find and Replace (mở sẵn mục Tìm kiếm - Find).
Ctrl + Phím H: Hiển thị hộp thoại Find and Replace (Mở sẵn mục Thay thế - Replace).
Ctrl + G (hoặc F5 ): Hiển thị hộp thoại 'Go to'.
Ctrl + mũi tên trái / Ctrl + Mũi tên phải: Bên trong một ô: Di chuyển sang ô bên trái hoặc bên phải của ô đó.
Ctrl + D: Copy nội dung ô trên.
Ctrl + R: Copy nội dung ô bên trái.
Ctrl + " (dấu nháy kép): Copy nội dung ô bên trên và ở trạng thái chỉnh sửa.
Ctrl + ' (dấu nháy): Copy công thức của ô bên trên và ở trạng thái chỉnh sửa.
Ctrl + – (dấu trừ): Hiển thị menu xóa ô / hàng / cột.
Ctrl + Shift + + (dấu cộng): Hiển thị menu chèn ô / hàng / cột.
Shift + F2: Chèn / Chỉnh sửa một ô comment.
.com/proxy/
Ctrl + K: Chèn một liên kết.
Ctrl + 9: Ẩn hàng đã chọn trong excel.
Ctrl + Shift + 9: Hiển thị hàng đang ẩn trong vùng lựa chọn chứa hàng đó.
Ctrl + 0 (số 0): Ẩn cột được chọn trong excel
Ctrl + Shift + 0 (số 0): Hiển thị cột đang ẩn trong vùng lựa chọn.
Lưu ý: Trong Excel 2010 không có tác dụng, để hiện cột vừa bị ẩn, nhấn: Ctrl + Z.
Ctrl + 1: Hiển thị hộp thoại Format.
Ctrl + B (hoặc Ctrl + 2): Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng chữ đậm.
Ctrl + I (hoặc Ctrl + 3): Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng in nghiêng.
Ctrl + U (hoặc Ctrl + 4): Áp dụng hoặc hủy bỏ một gạch dưới.
Ctrl + 5: Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng gạch ngang.
Ctrl + Shift + $ (kí tự đô la): Áp dụng định dạng tiền tệ với hai chữ số thập phân.
Ctrl + Shift + ~ (dấu ngã): Áp dụng định dạng số kiểu General.
.com/proxy/
Ctrl + phím Shift + # (dấu thăng): Áp dụng định dạng ngày theo kiểu: ngày, tháng và năm.
Ctrl + phím Shift + @ : Áp dụng định dạng thời gian với giờ, phút và chỉ ra AM hoặc PM.
Ctrl + phím Shift + ^ (dấu mũ): Áp dụng định dạng số khoa học với hai chữ số thập phân.
Phím Ctrl + A: Hiển thị cách thức nhập sau khi nhập tên của công thức.
Ctrl + Phím Shift + A: Chèn các đối số trong công thức sau khi nhập tên của công thức.
Ctrl + Shift + phím Enter: Nhập công thức là một công thức mảng.
Ctrl + Shift + U: Chuyển chế độ mở rộng hoặc thu gọn thanh công thức.
Ctrl + ': Chuyển chế độ hiển thị công thức trong ô thay vì giá trị.

Over 50 Ebooks Excel and VBA free Download

1. Statistics and Probability for Engineering Applications With Microsoft Excel by W.J. DeCoursey - PDF Free Download Download Siz...