Showing posts with label Các phím tắt. Show all posts
Showing posts with label Các phím tắt. Show all posts

Monday, April 15, 2019

Các phím tắt trong Word hay sử dụng nhất

Microsoft Word là trình soạn thảo văn bản quen thuộc được hầu hết mọi người sử dụng, ngoài chức năng soạn thảo mạnh mẽ Word còn tích hợp rất nhiều phím tắt giúp tiết kiệm thời gian để định dạng font chữ, tăng tốc độ soạn thảo...bài viết này sẽ tổng hợp tất cả các phím tắt trong Word cho bạn tham khảo.
phim-tat-after-effect

Nhóm 1. Nhóm phím tắt thông dụng

Ctrl + A: chọn toàn bộ file.
Ctrl + C: chép nội dung được chọn.
Ctrl + D: chọn font chữ.Ctrl + N: mở file mới.
Ctrl + O: mở file đã có.
Ctrl + S: lưu file.
Ctrl + W: đóng file.
Ctrl + X: cắt file khi bôi đen.
Ctrl + Z: khôi phục file ở bước liền trước.
Ctrl + J: căn lề 2 bên.
Ctrl + F2: xem file trước khi in.
Ctrl + P: in nhanh file.
Ctrl + H: mở nhanh cửa sổ tìm hoặc thay thế một nội dung được chọn trong file.
Ctrl + G: di chuyển đến trang số.
Ctrl + M: tăng lề đoạn văn.
Ctrl + Alt + HOME: xem nhanh file.
Ctrl + Alt + N: hiển thi file ở chế độ Nomal.
Ctrl + Alt + O: hiển thi file ở chế độ Outline.
Ctrl + Alt + P: hiển thi file ở chế độ Page_layout.
Alt + F4: tắt chương trình.
Ctrl + ESC: bật MenuStart.
Ctrl + ]: phóng to ký tự được chọn.
Ctrl + [: thu nhỏ ký tự được chọn.
F2: thay tên file

Nhóm 2: Nhóm phím tắt di chuyển:

Ctrl + Mũi tên phải: Dịch qua phải 1 từ.
Ctrl + Mũi tên trái: Dịch qua trái 1 từ.
Ctrl + Home: Dịch về đầu file.
Ctrl + End: Dịch về cuối file.
Ctrl + Shift + Home: Bôi đen từ vị trí con trỏ hiện tại đến đầu file.
Ctrl + Shift + End: Bôi đen từ vị trí con trỏ hiện tại đến cuối file.
Shift + mũi tên phải: Dịch đến ký tự phía sau.
Shift + mũi tên trái: Dịch đến ký tự phía trước.
Ctrl + Shift +mũi tên phải: Dịch đến một từ đằng sau.
Ctrl + Shift + mũi tên trái: Dịch đến một từ đằng trước.
Shift + mũi tên đi lên: Dịch đến dòng trên.
Shift + mũi tên đi xuống: Dịch xuống dòng dưới.

Nhóm 3: Nhóm phím dùng định dạng và căn lề văn bản

Ctrl + B: Tthiết lập font chữ đậm cho file
Ctrl + D: Mở hộp thoại định dạng font chữ
Ctrl + I: Tthiết lập font chữ nghiêng cho file.
Ctrl + U: Tthiết lập font chữ gạch chân cho file.
Ctrl + Shift + C: Copy định dạng nội dung được chọn.
Ctrl + Shift + V: Paste định dạng đã sao chép vào nội dung đang chọn.
Ctrl + E: Dãn văn bản ra giữa.
Ctrl + J : Dãn đều văn bản.
Ctrl + L : Dãn văn bản sang trái.
Ctrl + R : Dãn văn bản sang phải.
Ctrl + M: Thụt dòng ở đầu đoạn văn .
Ctrl + Shift + M : Bỏ chọn chỉnh thụt dòng cho đoạn văn.
Ctrl + T : Lùi từ hàng thứ 2 của đoạn văn.
Ctrl + Shift + T: Bỏ chọn lùi từ hàng thứ 2 của đoạn văn.
Ctrl + Q: Bỏ chọn chỉnh lề cho đoạn văn bản.

Nhóm 4: Nhóm phím dùng trong hộp thoại

Tab: Thay đổi mục lựa chọn trong cửa sổ.
Shift + Tab: Lựa chọn mục tiếp theo trong cửa sổ.
Ctrl + Tab: Thay đổi qua cửa sổ sau.
Shift + Tab : Thay đổi tới cửa sổ trước .
Alt + Ký tự gạch chân: Chọn hoặc bỏ chọn mục chọn đó.
Alt + Mũi tên xuống : Hiển thị các phần tử trong danh sách sổ.
Enter: Chọn 1 giá trị trong danh sách sổ.
ESC: Tắt nội dung của danh sách sổ.

Nhóm 5: Nhóm phím tắt dùng trong Menu và Toolbar

Alt+F10 : Kích hoạt menu lệnh.
Ctrl + Tab, Ctrl + Shift + Tab : thực hiện sau khi thanh menu được kích hoạt dùng để chọn giữa các thanh menu và thanh công cụ.
Tab, Shift + Tab : chọn nút tiếp theo hoặc nút trước đó trên menu hoặc toolbars.
Enter: thực hiện lệnh đang chọn trên menu hoặc toolbar.
Shift + F10 : hiển thị menu ngữ cảnh của đối tượng đang chọn.
Alt + Spacebar :hiển thị menu hệ thống của cửa sổ.
Home, End : chọn lệnh đầu tiên, hoặc cuối cùng trong menu con.

Nhóm 6: Nhóm phím tắt sử dụng trong bảng

Alt + Home: Về ô đầu tiên của bảng biểu.
Alt + End: Về ô cuối cùng của dòng hiện tại.
Alt + Page up: Trở lại ô bảng biểu đầu tiên của cột.
Alt + Page down: Trở lại ô bảng biểu cuối cùng của cột.
Mũi tên lên: Di chuyển con trỏ chuột lên trên một dòng
Mũi tên xuống: Di chuyển con trỏ chuột xuống dưới một dòng.
Tab: Di chuyển và chọn nội dung của ô bảng biểu kế tiếp hoặc tạo một dòng mới nếu đang ở ô cuối cùng trong bảng.
Shift + Tab: Di chuyển con trỏ chuột tới nội dung của ô liền kề.
Shift + các phím mũi tên: Chọn nội dung của ô liền kề ngay vị trí đang chọn.
Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên: Mở rộng vùng chọn theo từng ô bảng biểu.
Shift + F8: Thu nhỏ kích thước vùng chọn theo từng ô.
Ctrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt): Chọn nội dung của toàn bộ ô bảng biểu.

Nhóm 7: Nhóm phím tắt Shift+ F()

Shift + F1 : Hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượng.
Shift + F2 : Sao chép nhanh văn bản.
Shift + F3: chuyển đổi kiểu ký tự hoa – thường.
Shift + F4 : Lặp lại hành động của lệnh Find, Goto.
Shift + F5 : Di chuyển đến vị trí có sự thay đổi mới nhất trong văn bản.
Shift + F6: Di chuyển đến panel hoặc frame liền kề phía trước.
Shift + F7: Thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩa.
Shift + F8: Rút gọn vùng chọn.
Shift + F9 : Chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một trường trong văn bản.
Shift + F10 : Hiển thị thực đơn ngữ cảnh (tương ứng với kích phải trên các đối tượng trong văn bản)
Shift + F11: Di chuyển đến trường liền kề phía trước.
Shift + F12: Thực hiện lệnh lưu tài liệu (tương ứng với File – Save hoặc tổ hợp Ctrl + S).

Tất Tần Tật Các Phím Tắt Trong Word 2003, 2007,2010,2013,2016

Tất tần tật các phím tắt trong word 2003, 2007,2010,2013,2016.  Khi sử dụng văn bản word nếu bạn chỉ biết các thao tác thủ công thì khả năng làm việc của bạn sẽ chậm đi rất nhiều so với bạn nắm bắt nhớ kỹ các phím tắt mà tôi sắp tổng hợp cho các bạn sau đây. 
cac-phim-tat-trong-word-1

Các loại phím tắt thông dụng trong word

Nếu bạn nắm bắt được các loại phím tắt trong word là công việc đương nhiên bởi nó giúp tiết kiệm thời gian thao tác, nâng cao hiệu suất công việc. Ở bài viết dưới đây mình sẽ tổng hợp cho các bạn những phím tắt cơ bản trong word, các bạn tham khảo nha:

Tạo mới, chỉnh sửa, lưu văn bản

Ctrl + N tạo mới một tài liệu 
Ctrl + O mở tài liệu 
Ctrl + S Lưu tài liệu 
Ctrl + C sao chép văn bản 
Ctrl + X cắt nội dung đang chọn 
Ctrl + V dán văn bản
Ctrl + F bật hộp thoại tìm kiếm 
Ctrl + H bật hộp thoại thay thế
Ctrl + P Bật hộp thoại in ấn
Ctrl + Z hoàn trả tình trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh cuối cùng 
Ctrl + Y phục hội hiện trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh Ctrl + Z 
Ctrl + F4 , Ctrl + W, Alt + F4 đóng văn bản, đóng cửa sổ Ms Word

Định dạng

Ctrl + B Định dạng in đậm
Ctrl + D Mở hộp thoại định dạng font chữ
Ctrl + I Định dạng in nghiêng
Ctrl + U Định dạng gạch chân

Canh lề đoạn văn bản

Ctrl + E Canh giữa đoạn văn bản đang chọn 
Ctrl + J Canh đều đoạn văn bản đang chọn 
Ctrl + L Canh trái đoạnvăn bản đang chọn 
Ctrl + R Canh phải đoạn văn bản đang chọn 
Ctrl + M Định dạng thụt đầu dòng đoạn văn bản 
Ctrl + Shift + M Xóa định dạng thụt đầu dòng 
Ctrl + T Thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản
Ctrl + Shift + T Xóa định dạng thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản 
Ctrl + Q Xóa định dạng canh lề đoạn văn bản

Tạo chỉ số trên, chỉ số dưới

Ctrl + Shift + = Tạo chỉ số trên. Ví dụ m3
Ctrl + = Tạo chỉ số dưới. Ví dụ H2O
Chọn văn bản hoặc 1 đối tượng

Shift + –> chọn một ký tự phía sau 
Shift + <– chọn một ký tự phía trước 
Ctrl + Shift + –> chọn một từ phía sau 
Ctrl + Shift + <– chọn một từ phía trước 
Shift + ­ chọn một hàng phía trên 
Shift + (mủi tên xuống) chọn một hàng phía dưới 
Ctrl + A chọn tất cả đối tượng, văn bản, slide tùy vị trí con trỏ đang đứng
Xóa văn bản hoặc các đối tượng

Backspace (–>) xóa một ký tự phía trước
Delete xóa một ký tự phía sau con trỏ hoặc các đối tượng đang chọn
Ctrl + Backspace (<–) xóa một từ phía trước
Ctrl + Delete xóa một từ phía sau
Di chuyển
Ctrl + Mũi tên Di chuyển qua 1 ký tự
Ctrl + Home Về đầu văn bản
Ctrl + End Về vị trí cuối cùng trong văn bản
Ctrl + Shift + Home Chọn từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản
Ctrl + Shift + End Chọn từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản

Sao chép định dạng

Ctrl + Shift + C Sao chép định dạng vùng dữ liệu đang có định dạng cần sao chép
Ctrl + Shift + V Dán định định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn

Menu & Toolbars

Tab di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn tiếp theo 
Shift + Tab di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn phía trước 
Ctrl + Tab di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại 
Shift + Tab di chuyển tới thẻ phía trước trong hộp thoại 
Alt + Ký tự gạch chân chọn hoặc bỏ chọn mục chọn đó 
Alt + Mũi tên xuống hiển thị danh sách của danh sách sổ 
Enter chọn 1 giá trị trong danh sách sổ 
ESC tắt nội dung của danh sách sổ

Làm việc với bảng biểu

Tab di chuyển tới và chọn nội dung của ô kế tiếp. Hoặc tạo 1 dòng mới nếu đang đứng ở ô cuối cùng của bảng 
Shift + Tab di chuyển tới và chọn nội dung của ô liền kế trước nó 
Nhấn giữ phím Shift + các phím mũi tên để chọn nội dung của các ô 
Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên mở rộng vùng chọn theo từng khối 
Shift + F8 giảm kích thước vùng chọn theo từng khối 
Ctrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt) chọn nội dung cho toàn bộ bảng 
Alt + Home về ô đầu tiên của dòng hiện tại 
Alt + End về ô cuối cùng của dòng hiện tại 
Alt + Page up về ô đầu tiên của cột 
Alt + Page down về ô cuối cùng của cột 
Mũi tên lên Lên trên một dòng 
Mũi tên xuống xuống dưới một dòng

Các phím F

F1 trợ giúp 
F2 di chuyển văn bản hoặc hình ảnh. (Chọn hình ảnh, nhấn F2, kích chuột vào nơi đến, nhấn Enter 
F3 chèn chữ tự động (tương ứng với menu Insert – AutoText)
F4 lặp lại hành động gần nhất 
F5 thực hiện lệnh Goto (tương ứng với menu Edit – Goto) 
F6 di chuyển đến panel hoặc frame kế tiếp 
F7 thực hiện lệnh kiểm tra chính tả (tương ứng menu Tools – Spellings and Grammars) 
F8 mở rộng vùng chọn 
F9 cập nhật cho những trường đang chọn 
F10 kích hoạt thanh thực đơn lệnh 
F11 di chuyển đến trường kế tiếp 
F12 thực hiện lệnh lưu với tên khác (tương ứng menu File – Save As…)

Kết hợp Shift + các phím F

Shift + F1 hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượng 
Shift + F2 sao chép nhanh văn bản 
Shift + F3 chuyển đổi kiểu ký tự hoa – thường 
Shift + F4 lặp lại hành động của lệnh Find, Goto 
Shift + F5 di chuyển đến vị trí có sự thay đổi mới nhất trong văn bản 
Shift + F6 di chuyển đến panel hoặc frame liền kề phía trước 
Shift + F7 thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩa (tương ứng menu Tools – Thesaurus). 
Shift + F8 rút gọn vùng chọn 
Shift + F9 chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một trường trong văn bản. 
Shift + F10 hiển thị thực đơn ngữ cảnh (tương ứng với kích phải trên các đối tượng trong văn bản) 
Shift + F11 di chuyển đến trường liền kề phía trước
Shift + F12 thực hiện lệnh lưu tài liệu (tương ứng với File – Save hoặc tổ hợp Ctrl + S)

Kết hợp Ctrl + các phím F

Ctrl + F2 thực hiện lệnh xem trước khi in (tương ứng File – Print Preview)
Ctrl + F3 cắt một Spike 
Ctrl + F4 đóng cửa sổ văn bản (không làm đóng cửa sổ Ms Word)
Ctrl + F5 phục hồi kích cỡ của cửa sổ văn bản 
Ctrl + F6 di chuyển đến cửa sổ văn bản kế tiếp
Ctrl + F7 thực hiện lệnh di chuyển trên menu hệ thống
Ctrl + F8 thực hiện lệnh thay đổi kích thước cửa sổ trên menu hệ thống
Ctrl + F9 chèn thêm một trường trống
Ctrl + F10 phóng to cửa sổ văn bản.
Ctrl + F11 khóa một trường
Ctrl + F12 thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng File – Open hoặc tổ hợp Ctrl + O)

Kết hợp Ctrl + Shift + các phím F

Ctrl + Shift +F3 chèn nội dung cho Spike
Ctrl + Shift + F5 chỉnh sửa một đánh dấu (bookmark) 
Ctrl + Shift + F6 di chuyển đến cửa sổ văn bản phía trước
Ctrl + Shift + F7 cập nhật văn bản từ những tài liệu nguồn đã liên kết (chẵng hạn như văn bản nguồn trong trộn thư). 
Ctrl + Shift + F8 mở rộng vùng chọn và khối
Ctrl + Shift + F9 ngắt liên kết đến một trường
Ctrl + Shift + F10 kích hoạt thanh thước kẻ
Ctrl + Shift + F11 mở khóa một trường 
Ctrl + Shift + F12 thực hiện lệnh in (tương ứng File – Print hoặc tổ hợp phím Ctrl + P)

Kết hợp Alt + các phím F

Alt + F1 di chuyển đến trường kế tiếp. 
Alt + F3 tạo một từ tự động cho từ đang chọn. 
Alt + F4 thoát khỏi Ms Word. 
Alt + F5 phục hồi kích cỡ cửa sổ. 
Alt + F7 tìm những lỗi chính tả và ngữ pháp tiếp theo trong văn bản. 
Alt + F8 chạy một marco.
Alt + F9 chuyển đổi giữa mã lệnh và kết quả của tất cả các trường.
Alt + F10 phóng to cửa sổ của Ms Word. 
Alt + F11 hiển thị cửa sổ lệnh Visual Basic.

Kết hợp Alt + Shift + các phím F

Alt + Shift + F1 di chuyển đến trường phía trước.
Alt + Shift + F2 thực hiện lệnh lưu văn bản (tương ứng Ctrl + S).
Alt + Shift + F9 chạy lệnh GotoButton hoặc MarcoButton từ kết quả của những trường trong văn bản.
Alt + Shift + F11 hiển thị mã lệnh.

Kết hợp Alt + Ctrl + các phím F

Ctrl + Alt + F1 hiển thị thông tin hệ thống.
Ctrl + Alt + F2 thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng Ctrl + O)

Như vậy các bạn đã nắm bắt được các phím tắt cơ bản trong word rồi đúng không ạ? Hãy copy ngay về hoặc share lên wall fb, zalo để lưu  lại học dần cho nhớ các bạn nha. Rất hữu ich trong quá trình soạn thảo văn bản đấy ạ. Chúc các bạn thành công!

Over 50 Ebooks Excel and VBA free Download

1. Statistics and Probability for Engineering Applications With Microsoft Excel by W.J. DeCoursey - PDF Free Download Download Siz...